Trang chủ HIV  |  Web Link  |  Giới thiệu |  Liên hệ  |  English 
hiv logo

Thông báo

Icon
Error

Đăng nhập


Tùy chọn
Xem bài viết cuối Go to last unread
Offline thamng  
#1 Đã gửi : 27/09/2013 lúc 10:20:20(UTC)
thamng

Danh hiệu: Thành viên mới

Nhóm: Spam chuyên nghiệp
Gia nhập: 01-06-2013(UTC)
Bài viết: 53
Đến từ: ha noi

Được cảm ơn: 2 lần trong 2 bài viết
1)Triệu chứng (TC) : Đi
tiểu nhiều lần, mỗi lần đi thư¬ờng nư¬ớc tiểu không thông, dòng tiểu
nhỏ, đứt quãng hoặc nư¬ớc tiểu nhỏ giọt, chất lư¬ỡi bình thư¬ờng hoặc hơi đỏ, rêu lư¬ỡi trắng, mạch huyền hoãn.

Chẩn đoán (CĐ) : Khí trệ
huyết ứ.
Phép chữa (PC) : Thanh lợi hạ tiêu, hoạt huyết hóa ứ, nhuyễn kiên tán kết.
Phương (P) : Đại để đư*ơng hoàn [1] (Chứng trị chuẩn thằng).
Dược (D) : Đại hoàng, Sinh địa, Mang tiêu, Quy vỹ, Đào nhân, Xuyên sơn giáp, Nhục quế.

2)TC : Đi tiểu nhiều lần, có cảm giác đau khi đi tiểu, nước tiểu đục,
đau vùng hạ vị, có thể kèm theo sốt, khát nước, táo bón, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt sác.

CĐ : Thấp nhiệt hạ chú.
PC : Thanh nhiệt hóa thấp, thông lợi bàng quang.


P : Bát chính tán
[2] (Hòa tễ cục phư*ơng; trị : thấp nhiệt dồn xuống, tiểu tiện vẩn đục
mà đỏ, tiểu tiện vặt, đau niệu đạo, hoặc giỏ giọt, hoặc vít tắc không
thông, đầy bụng; viêm nhiễm ống tiết niệu hoặc kết sỏi, Viêm thận cấp
tính, viêm tuyến tiền liệt).
D : Xa tiền tử, Cù mạch, Chi tử, Mộc thông, Biển xúc, Đại hoàng, Hoạt thạch, Chích Cam thảo đều 8g. Sắc uống ngày 1 thang.

3)TC : Đi tiểu nhiều lần không thông, đau lưng mỏi gối, chóng mặt, ngủ
hay mê, tinh thần mệt mỏi, sắc mặt nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm tế.

CĐ : Thận khí hư*.

PC : Ôn dương, ích khí, bổ thận thông lâm.
P : Thận khí hoàn [3] (Kim quỹ yếu lược).
D : Thục địa 32g, Sơn thù, Hoài sơn đều 16g, Đan bì, Phục linh, Trạch tả đều 12g, Nhục quế, Phụ tử chế đều 4g.
Hoàn tiêu u TXĐ [4]. Ngày 4 lần, mỗi 4 hoàn khoảng 10g.
Liệu trình : 2 tháng với u dưới 25g; 3-4 tháng với u 25-35g; 4-6 tháng với u 35-45g; 6 tháng trở lên với u trên 45g.
Viên nang Tiêu u TXĐ [5] 500mg. Ngày 4 lần, mỗi lần 3-4 viên.
Liệu trình : 2 tháng với u dưới 25g; 3-4 tháng với u 25-35g; 4-6 tháng với u 35-45g; 6 tháng trở lên với u trên 45g.
PHỤ LỤC
[1].Đại để đương hoàn
[2].Bát chính tán
[3].Thận khí hoàn
XX : Kim Quỹ yếu lược, quyển hạ – Trương Trọng Cảnh.

CD : Bổ thận thuỷ và mệnh môn hoả. Thận âm dương lưõng bổ.
CT : Người lớn tuổi thận thuỷ và mệnh môn hoả suy, đau lưng, mỏi gối, ù tai, tiêu chảy về sáng, …
D : Thục địa 32g, Sơn thù nhục, Sơn dược đều 16g, Đơn bì, Phục linh, Trạch tả đều 12g, Phụ tử chế, Quế chi đều 4g. Tán, hoàn. Ngày 8-12g.
PG : Phụ tử, Quế chi là chủ dược, hợp bài Lục vị địa hoàng hoàn
mà thành, trong âm cầu dương khiến thận âm dương lưỡng bổ.
TK : Kim Quỹ thận khí hoàn (Nội khoa trích yếu).

BP :
-Nhục quế thay Quế chi thành Quế phụ bát vị hoàn.
-Bỏ Quế chi, thêm Nhục quế, Ngưu tất, Xa tiền tử thành Tế sinh thận khí hoàn.
KK : Những người thận âm hư không dùng.

Phác đồ điều trị tại Thọ Xuân Đường : sử dụng các phương tiện chẩn đoán
cận lâm sàng kết hợp với thất chẩn chẩn đoán chính xác nguyên nhân và
các thể của u tiền liệt tuyến. Dùng thuốc sắc viên Thọ Thế Linh Đan và
viên xả độc gan, kết hợp phác đồ thần châm chữa u tiền liệt tuyết. Đã chữa khỏi hoàn toàn cho rất nhiều bệnh nhân.

Phùng Tuấn Giang
(www.dongythoxuanduong.com.vn )
Quảng cáo
Rss Feed  Atom Feed
Ai đang xem chủ đề này?
Guest
Di chuyển  
Bạn không thể tạo chủ đề mới trong diễn đàn này.
Bạn không thể trả lời chủ đề trong diễn đàn này.
Bạn không thể xóa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể sửa bài của bạn trong diễn đàn này.
Bạn không thể tạo bình chọn trong diễn đàn này.
Bạn không thể bỏ phiếu bình chọn trong diễn đàn này.